Phiên âm : tài
Hán Việt : thái, thải
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Hình) Quá. ◎Như: xa thái 奢汰 xa xỉ quá.(Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: sa thải 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ.§ Ta quen đọc là thải.