Phiên âm : tāng, tàng
Hán Việt : thang, sương, thãng
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 湯
Số nét : 6
Ngũ hành : Thủy (水)
汤 chữ có nhiều âm đọc:
一, 汤: (湯)tāng
1. 热水: 汤雪.赴汤蹈火.扬汤止沸.
2. 煮东西的汁液: 米汤.参汤.
3. 烹调后汁特别多的食物: 鸡汤.菜汤.清汤.
4. 专指温泉: 汤泉.汤山.
5. 中药的剂型: 汤剂.汤药.
6. (Danh từ) Họ.
二, 汤: (湯)shāng
1. 〔汤汤〕大水急流的样子, 如“河水汤汤”, “浩浩汤汤”.
2.