Phiên âm : zhī, xié
Hán Việt : chấp, hiệp
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành :
(Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: quả chấp 果汁 nước trái cây, nhũ chấp 乳汁 sữa.
(Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
Một âm là hiệp. (Động) Hòa. § Thông hiệp 協.