Phiên âm : tǎn
Hán Việt : thảm
Bộ thủ : Mao (毛)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Chăn, nệm, đệm, thảm. ◎Như: địa thảm 地毯 thảm trải trên nền nhà (cũng gọi là địa chiên 地氈), mao thảm 毛毯 chăn lông, bích thảm 壁毯 thảm trang trí trên tường.