VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bì, tì

Bộ thủ : Tỉ (比)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◎Như: bì tá 毗佐 phụ giúp.
(Động) A dua, a phụ. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi 戰國之士好誇嗜毗, 恒詭實以求合, 不顧人之是非 (Tiếu Bá Nha văn 誚伯牙文).
(Động) Dốc lòng, kiên trì, dày công.
(Động) Tổn thương, phá hoại. ◇Trang Tử 莊子: Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm 人大喜邪? 毗於陽; 人大怒邪? 毗於陰 (Tại hựu 在宥) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm.
(Động) Tiếp giáp, kề sát. ◎Như: bì liên 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘.
(Danh) Cái rốn.
(Danh) Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu.
(Danh) Họ .
§ Ghi chú: Ta quen đọc là .


Xem tất cả...