VN520


              

Phiên âm : dān

Hán Việt : đàn, đạn

Bộ thủ : Ngạt (歹)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Hết, làm hết, dốc hết. ◇Nguyễn Du 阮攸: Đàn tận tâm lực cơ nhất canh 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
(Động) Diệt, tiêu. ◎Như: đàn tàn 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Trì trung ngư vi chi đàn 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
(Danh) Bệnh, họa. § Thông đạn 癉.
§ Có khi đọc là đạn.


Xem tất cả...