Phiên âm : yāng
Hán Việt : ương
Bộ thủ : Ngạt (歹)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Tai họa, vạ. ◎Như: tao ương 遭殃 gặp họa, trì ngư chi ương 池魚之殃 khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). § Xem thêm: trì ngư chi ương 池魚之殃.
(Động) Hại, làm hại. ◎Như: họa quốc ương dân 禍國殃民 hại nước hại dân.