VN520


              

Phiên âm : huān

Hán Việt : hoan

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể :

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Hình) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như: hoan lạc 歡樂 vui sướng.
(Hình) Thân ái, giao hảo. ◇Lục Cơ 陸機: Hoan hữu lan thì vãng, Điều điều nặc âm huy 歡友蘭時往, 苕苕匿音徽 (Nghĩ đình trung hữu kì thụ 擬庭中有奇樹).
(Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị 無名氏: Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai 自從別歡來, 奩器了不開 (Tí dạ ca 子夜歌) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
(Danh) Họ Hoan.
(Động) Yêu, thích.


Xem tất cả...