Phiên âm : gē
Hán Việt : ca
Bộ thủ : Khiếm (欠)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành : Mộc (木)
(Động) Hát, ngâm. ◎Như: ca thi 歌詩 ngâm thơ.
(Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tiều mục ca ngâm quá tịch dương 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.