VN520


              

Phiên âm : xiē, yà

Hán Việt : hiết

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: sảo hiết 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc), hiết thủ 歇手 nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đương vãn các tự quyền hiết 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
(Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: phương phức hiết 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
(Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Soi rớt thiêu thân múa.
(Động) Tháo ra, tiết ra.


Xem tất cả...