VN520


              

Phiên âm : shà, xiá

Hán Việt : sáp

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Sáp huyết 歃血 uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là tiệp huyết 啑血.