Phiên âm : shà, xiá
Hán Việt : sáp
Bộ thủ : Khiếm (欠)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Sáp huyết 歃血 uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là tiệp huyết 啑血.