VN520


              

Phiên âm : qīn, qìn

Hán Việt : khâm, ngâm

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Tôn kính, bội phục, ngưỡng mộ. ◎Như: khâm ngưỡng 欽仰 kính trông, khâm phục 欽服 kính phục. ◇Lí Bạch 李白: Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
(Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: khâm mệnh 欽命 mệnh lệnh của vua, khâm định 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục 欽定越史通鑑綱目.
(Danh) Họ Khâm.
Một âm là ngâm. § Thông 吟.


Xem tất cả...