VN520


              

Phiên âm : ǎi, āi

Hán Việt : ai, ái

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Lớn tiếng chê trách.
(Động) Than thở, cảm thán.
(Thán) Vâng (biểu thị nhận lời). ◎Như: ai, ngã tựu lai 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay.
Một âm là ái. Ái ái 欸乃: (1) (Trạng thanh) Tiếng chèo thuyền. (2) (Danh) Khúc hát lúc chèo đò. ◇Lục Du 陸游: Trạo ca ái ái há Ngô chu 櫂歌欸乃下吳舟 (Nam định lâu ngộ cấp vũ 南定樓遇急雨) Chèo ca "ái ái" xuống thuyền Ngô.