VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : dục

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: dục vọng 欲望 sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
(Danh) Tình dục. § Thông dục 慾.
(Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: đởm dục đại 膽欲大 mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Dục bả suy nhan hoán túy dong 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
(Hình) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
(Phó) Sắp, muốn. ◎Như: thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa, diêu diêu dục trụy 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.


Xem tất cả...