VN520


              

Phiên âm : xīn

Hán Việt : hân

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Vui mừng, hớn hở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu 木欣欣以向榮, 泉涓涓而始流 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.
(Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư 晉書: Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái 蒼生顒然, 莫不欣戴 (Nguyên đế kỉ 王元帝紀).
(Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư 晉書: Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm 夫欣黎黃之音者, 不顰蟪蛄之吟 (Quách Phác truyện 郭璞傳).
(Danh) Họ Hân.


Xem tất cả...