VN520


              

Phiên âm : qiàn, quē

Hán Việt : khiếm

Bộ thủ : Khiếm (欠)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành :

(Động) Ngáp. ◎Như: a khiếm 呵欠 ngáp, khiếm thân 欠伸 vươn vai ngáp dài.
(Động) Nhổm dậy, nhón mình lên. ◎Như: khiếm thân 欠身 nhổm mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha 那黛玉卻又把身子欠起, 紫鵑只得兩隻手來扶著她 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
(Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: khiếm khuyết 欠缺 thiếu thốn, nhĩ hoàn khiếm đa thiểu? 你還欠多少 anh còn thiếu bao nhiêu? ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Y phục ẩm thực, tiệm tiệm khiếm khuyết 衣服飲食, 漸漸欠缺 (Đệ tứ hồi) Áo quần ăn uống, dần dần càng thiếu thốn.
(Động) Mắc nợ. ◎Như: khiếm trướng 欠帳 nợ tiền.
(Phó) Không, không đủ, thiếu. § Dùng như chữ bất 不. ◎Như: khiếm an 欠安 không khỏe, khiếm thỏa 欠妥 thiếu thỏa đáng, khiếm khảo lự 欠考慮 thiếu suy nghĩ.
(Danh) Món nợ. ◎Như: cựu khiếm vị thanh 舊欠未清 nợ cũ chưa trả hết.


Xem tất cả...