VN520


              

Phiên âm : líng

Hán Việt : linh

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hoa ổ di sàng cận khúc linh 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
(Danh) Mái hiên nhà.
(Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
(Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.