VN520


              

Phiên âm : dàng, dǎng

Hán Việt : đương, đáng

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Then ngang ở chân ghế, chân bàn.
Một âm là đáng. (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎Như: quy đáng 歸檔 cất vào tủ hồ sơ.
(Danh) Hồ sơ. ◎Như: tra đáng 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
(Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
(Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là đáng 檔. ◎Như: hoán đáng 換檔 sang số xe.
(Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎Như: cao đáng sản phẩm 高檔產品 sản phẩm cao cấp.
(Danh) Tổ hợp đồng bạn.
(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎Như: tác liễu tam đáng tú 作了三檔秀 trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với 碼, kiện 件. ◎Như: nhất đáng tử sự 一檔子事 một việc.


Xem tất cả...