Phiên âm : chéng, chén
Hán Việt : tranh, đắng
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cây cam. ◎Như: tranh tử 橙子 trái cam.
(Danh) Màu da cam. ◎Như: tranh sắc 橙色 màu cam.
Một âm là đắng. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.