VN520


              

Phiên âm : qiáo

Hán Việt : kiều, khiêu, cao

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: thiết kiều 鐵橋 cầu sắt, độc mộc kiều 獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
(Danh) Vật gì có xà gác ngang.
(Danh) Cái máy hút nước.
(Danh) Cây cao.
(Danh) Cây kiều. § Xem kiều tử 橋梓.
(Danh) Họ Kiều.
Một âm là khiêu. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
Lại một âm là cao. (Hình) Nhanh nhẹn.


Xem tất cả...