VN520


              

Phiên âm : qiáo

Hán Việt : tiều

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Củi, gỗ vụn. ◎Như: thải tiều 採樵 đốn củi, nhặt củi, tiều tô 樵蘇 củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).
(Danh) Ngày xưa, dùng như tiều 譙: đài hay chòi cao.
(Động) Kiếm củi. ◎Như: tiều phu 樵夫 người kiếm củi.
(Động) Đốt cháy.


Xem tất cả...