Phiên âm : héng, hèng
Hán Việt : hoành, hoạnh, quáng
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : 橫
Số nét : 15
Ngũ hành : Mộc (木)
横 chữ có nhiều âm đọc:
一, 横: héng
1. 跟地面平行的, 与“竖”, “直”相对: 横梁.横楣.横额.横幅.横批.横披.横匾.横标.横空.
2. 左右向的, 跟目视方向垂直的, 与“竖”, “直”, “纵”相对: 横写.横排.横向.横斜.纵横.
3. 地理学上指东西向的: 与“纵”相对: 横贯东西.
二, 横: hèng
1. 凶暴, 不讲理; 蛮横.强横.横暴.横蛮.
2. 意外的, 不寻常的: 横财.横祸.横事.横死.