Phiên âm : mó, mú
Hán Việt : mô
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: mô phạm 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, giai mô 楷模 kiểu mẫu.
(Danh) § Xem mô dạng 模樣.
(Danh) Họ Mô.
(Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: mô phỏng 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
(Hình) Không rõ ràng. ◎Như: mô hồ 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.