VN520


              

Phiên âm : fán, pán

Hán Việt : phiền, phàn

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Lồng chim hoặc thú. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thử thân dĩ tác phiền lung vật 此身已作樊籠物 (Tân thu ngẫu hứng 新秋偶興) Thân này đã làm vật trong lồng.
(Danh) Rào, giậu. § Thông phiên 藩.
(Danh) Họ Phiền.
(Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇Thi Kinh 詩經: Chiết liễu phiền phố 折柳樊圃 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Chặt liễu để rào vườn rau.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là phàn.