VN520


              

Phiên âm : cáo, zāo

Hán Việt : tào

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Cái máng cho súc vật ăn. ◎Như: mã tào 馬槽 máng ngựa, trư tào 豬槽 máng heo.
(Danh) Cái giá để gác dây đàn.
(Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: dục tào 浴槽 bồn tắm, tào nha 槽牙 răng hàm.
(Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: tửu tào 酒槽 đồ đựng rượu, thủy tào 水槽 đồ đựng nước uống.
(Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: hà tào 河槽 lòng sông.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: lưỡng tào song hộ 兩槽窗戶 hai cái cửa sổ, nhất tào cách phiến 一槽隔扇 một cái liếp ngăn.


Xem tất cả...