Phiên âm : qiāng, chēng
Hán Việt : thương, sanh
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : 枪
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: trường thương 長槍 giáo dài.
(Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: bộ thương 步槍 súng trường, thủ thương 手槍 súng lục.
(Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: yên thương 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, thủy thương 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
(Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
(Danh) Họ Thương.
(Động) Cúi sát đất. ◎Như: đầu thương địa 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
Một âm là sanh. (Danh) ◎Như: sàm sanh 欃槍 sao chổi. Cũng như tuệ tinh 彗星.