VN520


              

Phiên âm : liú

Hán Việt : lựu

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây lựu, tức là cây thạch lựu 石榴 (latin Punica granatum). § Xưa viết là 橊. Lưu Quỳ 劉逵 chú dẫn ◇Tiết Oánh 薛瑩: Lựu, lựu tử thụ dã. Xuất san trung, thật diệc như lê, hạch kiên, vị toan mĩ, Giao Chỉ hiến chi 榴, 榴子樹也. 出山中, 實亦如梨, 核堅, 味酸美, 交趾獻之 (Kinh Dương dĩ nam dị vật chí 荊揚已南異物志).


Xem tất cả...