Phiên âm : zhēn
Hán Việt : trăn
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Cây trăn (latin Corylus avellana). § Trái gọi là hạt dẻ (tiếng Pháp: noisette).
(Danh) Bụi cây cỏ um tùm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cung dư tích địa bán trăn kinh 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.