VN520


              

Phiên âm : zhēn

Hán Việt : trăn

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Cây trăn (latin Corylus avellana). § Trái gọi là hạt dẻ (tiếng Pháp: noisette).
(Danh) Bụi cây cỏ um tùm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cung dư tích địa bán trăn kinh 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.