VN520


              

Phiên âm : kǎi, jiē

Hán Việt : giai, khải

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây giai. § Còn gọi là hoàng liên hoa 黃連花.
(Hình) Cương trực. ◎Như: cường giai kiên kính 彊楷堅勁 ngay thẳng cứng cỏi.
Một âm là khải. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: khải mô 楷模 gương mẫu, mẫu mực. ◇Lễ Kí 禮記: Kim thế hành chi, hậu thế dĩ vi khải 今世行之, 後世以為楷 (Nho hành 儒行).
(Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư 楷書. ◇Tây du kí 西遊記: Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự 碣上有一行楷書大字 (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
(Hình) Ngay ngắn, đúng phép tắc.


Xem tất cả...