VN520


              

Phiên âm : chǔ, zhū

Hán Việt : chử

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
(Danh) Giấy. ◎Như: chử mặc nan tận 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
(Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử 宋史: Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
(Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: minh chử 冥楮 tiền giấy mã.
(Danh) Họ Chử.


Xem tất cả...