Phiên âm : chūn
Hán Việt : xuân, thung
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cây xuân, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Tục gọi là hương xuân 香椿. Trang Tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu.
(Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: xuân đình 椿庭 cha, xuân huyên 椿萱 cha mẹ.
(Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: xuân thọ 椿壽 trường thọ.
§ Ghi chú: Tục đọc là thung.