Phiên âm : yǐ, yī
Hán Việt : y, ỷ
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là sơn đồng tử 山桐子.
Một âm là ỷ. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: trác ỷ 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.