VN520


              

Phiên âm : bàng

Hán Việt : bổng

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Gậy, đòn, que... ◎Như: mộc bổng 木棒 gậy gỗ. ◇Tây du kí 西遊記: Như ý kim cô bổng 如意金箍棒 (Đệ tam hồi) Gậy như ý đai vàng.
(Danh) Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket...). Cũng chỉ người đánh cầu.
(Danh) Bắp ngô. ◎Như: ngọc mễ bổng tử 玉米棒子.
(Danh) Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, ...). ◎Như: tiếp bổng nhân 接棒人.
(Danh) Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là bổng (dịch âm "Bon"). Tựa như vu 巫, đạo 道, v.v.
(Danh) Lượng từ: đoạn, chặng, đợt. ◎Như: tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng 在接力賽中, 我跑第一棒.
(Động) Đánh bằng gậy. ◎Như: bổng sát 棒殺.
(Hình) Tài, giỏi, cừ. ◎Như: tha đích thư pháp tả đắc chân bổng 他的書法寫得真棒 thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.
(Hình) Cứng, dắn, dai. ◎Như: bổng ngạnh 棒硬.
(Hình) Mạnh khỏe, kiện tráng. ◎Như: bổng thật 棒實.
(Hình) Đúng, hợp.


Xem tất cả...