Phiên âm : gùn, hùn
Hán Việt : côn
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Gậy, que. ◎Như: thiết côn 鐵棍 gậy sắt, cảnh côn 警棍 dùi cui của cảnh sát.(Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: đổ côn 賭棍 con bạc, ác côn 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.