VN520


              

Phiên âm : shū

Hán Việt :

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Cái lược (để chải tóc). ◎Như: mộc sơ 木梳 lược gỗ.
(Danh) Chỉ công cụ hình giống cái lược (dùng để cạo, chải lông thú, v.v.).
(Động) Chải đầu, chải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thì Điêu Thuyền khởi ư song hạ sơ đầu 時貂蟬起於窗下梳頭 (Đệ bát hồi) Bấy giờ Điêu Thuyền đã dậy, ở cửa sổ chải đầu.
(Động) Chia cắt ra. ◇Xuân chử kỉ văn 春渚紀聞: Đường nhân tối trọng Đoan Khê thạch, mỗi đắc nhất giai thạch, tất sơ nhi vi sổ bản 唐人最重端溪石, 每得一佳石, 必梳而為 數板 (Triệu an định đề nghiên chế 趙安定提研制) Người đời Đường rất quý đá Đoan Khê, mỗi lần được đá quý, đều cắt ra làm thành mấy bản.
(Động) Sửa lại, làm cho thông, chỉnh lí, dẫn đạo.


Xem tất cả...