VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tử

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây tử, dùng để đóng đàn.
(Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: tử cung 梓宮 cỗ áo quan của vua thiên tử.
(Danh) Quê cha đất tổ, cố hương. ◎Như: chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí 梓里 hay tang tử 桑梓.
(Danh) § Xem kiều tử 喬梓.
(Danh) Họ Tử.
(Động) Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản.


Xem tất cả...