Phiên âm : zǐ
Hán Việt : tử
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cây tử, dùng để đóng đàn.
(Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: tử cung 梓宮 cỗ áo quan của vua thiên tử.
(Danh) Quê cha đất tổ, cố hương. ◎Như: chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí 梓里 hay tang tử 桑梓.
(Danh) § Xem kiều tử 喬梓.
(Danh) Họ Tử.
(Động) Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản.