VN520


              

Phiên âm : guì

Hán Việt : quế

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An 朱文安: Lão quế tùy phong hương thạch lộ 老桂隨風香石路 (Miết trì 鱉池) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú: Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng, quế tịch 桂籍 là sổ ghi tên những người thi đậu.
(Danh) Tỉnh Quảng Tây 廣西 gọi tắt là Quế.
(Danh) Họ Quế.


Xem tất cả...