VN520


              

Phiên âm : gé, gē

Hán Việt : cách, các

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cành cây dài. ◇Dữu Tín 庾信: Thảo thụ hỗn hào, Chi cách tương giao 草樹溷淆, 枝格相交 (Tiểu viên phú 小園賦) Cỏ cây lẫn lộn, Cành nhánh giao nhau.
(Danh) Ô vuông. ◎Như: song cách 窗格 ô cửa sổ, phương cách bố 方格布 vải kẻ ô vuông (tiếng Pháp: carreaux).
(Danh) Ngăn, tầng. ◎Như: giá kì đích tạp chí, tựu phóng tại thư giá đích đệ tam cách 這期的雜誌, 就放在書架的第三格 những tạp chí định kì này, thì đem để ở ngăn thứ ba cái kệ sách này.
(Danh) Lượng từ: vạch, mức, lường (khắc trên chai, lọ làm dấu). ◎Như: giá cảm mạo dược thủy mỗi thứ hát nhất cách đích lượng 這感冒藥水每次喝一格的量 thuốc lỏng trị cảm mạo này mỗi lần uống một lường.
(Danh) Tiêu chuẩn, khuôn phép. ◎Như: cập cách 及格 hợp thức, tư cách 資格 đúng tiêu chuẩn, đủ điều kiện.
(Danh) Nhân phẩm, khí lượng, phong độ. ◎Như: nhân cách 人格, phẩm cách 品格.
(Danh) Phương pháp làm văn, tu từ pháp. ◎Như: thí dụ cách 譬喻格 lối văn thí dụ.
(Danh) Họ Cách.
(Động) Sửa cho ngay. ◇Mạnh Tử 孟子: Duy đại nhân năng cách quân tâm chi phi 惟大人能格君心之非 (Li Lâu thượng 離婁上) Chỉ có bực đại nhân mới sửa trị được cái lòng xằng bậy của vua.
(Động) Chống lại, địch lại. ◇Sử Kí 史記: Vô dĩ dị ư khu quần dương nhi công mãnh hổ, hổ chi dữ dương bất cách, minh hĩ 無以異於驅群羊而攻猛虎, 虎之與羊不格, 明矣 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Không khác gì xua đàn dê để đánh mãnh hổ, dê không địch lại hổ, điều đó quá rõ.
(Động) Đánh, xô xát, vật lộn. ◎Như: cách đấu 格鬪 đánh nhau.
(Động) Cảm động. ◇Thư Kinh 書經: Hữu ngã liệt tổ, cách ư hoàng thiên 佑我烈祖, 格於皇天 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Giúp đỡ các tổ tiên nhà ta, cảm động tới trời.
(Động) Nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng. ◇Lễ Kí 禮記: Trí tri tại cách vật, vật cách nhi hậu tri chí 致知在格物, 物格而后知至 (Đại Học 大學) Biết rõ là do xét tới cùng lẽ vật, vật đã được nghiên cứu thì hiểu biết mới đến nơi.
(Động) Đến, tới. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoan thanh cách ư cửu thiên 歡聲格於九天 (Hạ thì tể khải 賀時宰啟) Tiếng hoan ca lên tới chín từng trời.
Một âm là các. (Động) Bỏ xó. ◎Như: sự các bất hành 事格不行 sự bỏ đó không làm nữa.
(Động) Vướng mắc, trở ngại. ◎Như: hình các thế cấm 形格勢禁 hình thế trở ngại vướng mắc, hoàn cảnh tình thế không thuận lợi.


Xem tất cả...