VN520


              

Phiên âm : hé, hú

Hán Việt : hạch

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Hạt, hột quả. ◎Như: đào hạch 桃核 hạt đào.
(Danh) Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt. ◎Như: tế bào hạch 細胞核 nhân tế bào, nguyên tử hạch 原子核 hạt nhân nguyên tử.
(Danh) Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật. ◇Vương Sung 王充: Văn lại bất học, thế chi giáo vô hạch dã 文吏不學, 世之教無核也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Cách chức quan văn (mà) không có học (thì) thế giáo (như) không có cốt lõi vậy.
(Danh) Tên gọi tắt của nguyên tử hạch 原子核. ◎Như: hạch năng 核能 nguyên tử năng.
(Động) Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét. ◎Như: khảo hạch 考核 sát hạch, hạch toán 核算 xem xét tính toán.
(Hình) Đúng, chính xác, chân thực. ◇Hán Thư 漢書: Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch 贊曰: 其文直, 其事核 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.


Xem tất cả...