Phiên âm : zhū
Hán Việt : chu, châu
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là căn 根. ◎Như: thủ chu đãi thỏ 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子).
(Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
§ Ta quen đọc là châu.