Phiên âm : jiǎn
Hán Việt : giản
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành : Mộc (木)
(Động) Kén chọn. § Thông giản 揀.
(Danh) Thư từ, thiếp. § Thông giản 簡. ◎Như: thỉnh giản 請柬 thiếp mời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Minh nhật ngã bổ nhất cá giản lai, thỉnh nhĩ nhập xã 明日我補一個柬來, 請你入社 (Đệ tứ thập bát hồi) Ngày mai tôi (viết) thêm một cái thiếp, mời chị vào (thi) xã.