VN520


              

Phiên âm : rǎn

Hán Việt : nhiễm

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Nhuộm. ◎Như: nhiễm bố 染布 nhuộm vải.
(Động) Vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ). ◇Tương Phòng 蔣防: Sanh tố đa tài tư, thụ bút thành chương. (...) nhiễm tất, mệnh tàng ư bảo khiếp chi nội 生素多才思, 授筆成章. (...) 染畢, 命藏於寶篋之內 (Hoắc Tiểu Ngọc truyện 霍小玉傳) Sinh ra vốn nhiều tài năng, cầm bút thành văn. (...) vẩy mực xong, sai cất giữ trong tráp quý.
(Động) Vấy, thấm, dính bẩn. ◎Như: nhất trần bất nhiễm 一塵不染 không dính một hạt bụi nào. ◇Vương An Thạch 王安石: Hoang yên lương vũ trợ nhân bi, Lệ nhiễm y cân bất tự tri 荒煙涼雨助人悲, 淚染衣巾不自知 (Tống Hòa Phủ 送和甫) Khói hoang mưa lạnh làm cho người buồn thêm, Nước mắt thấm vào khăn áo mà không hay.
(Động) Lây, mắc phải. ◎Như: truyền nhiễm 傳染 truyền lây, nhiễm bệnh 染病 lây bệnh.
(Danh) Quan hệ nam nữ không chính đính. ◎Như: lưỡng nhân hữu nhiễm 兩人有染 hai người có dây dưa.
(Danh) Họ Nhiễm.


Xem tất cả...