VN520


              

Phiên âm : gān, qián

Hán Việt : cam

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là cam 柑. ◎Như: kim cam 金柑 cam vàng.
Một âm là kiềm. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông kiềm 拑.


Xem tất cả...