Phiên âm : gān, qián
Hán Việt : cam
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là cam 柑. ◎Như: kim cam 金柑 cam vàng.
Một âm là kiềm. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông kiềm 拑.