VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : khô

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Hình) Khô, héo. ◎Như: khô mộc phùng xuân 枯木逢春 cây khô gặp mùa xuân.
(Hình) Cạn. ◎Như: khô tỉnh 枯井 giếng cạn.
(Hình) Nghèo nàn, không phong phú. ◎Như: khô tràng 枯腸 nghèo nàn (ý tứ).
(Hình) Gầy gò, tiều tụy. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hồn phách phi dương, hình dong dĩ khô 魂魄飛揚, 形容已枯 (Viên An truyện 袁安傳) Hồn vía bay bổng, dáng người tiều tụy.
(Danh) Bã khô. ◎Như: hoa sanh khô 花生枯 khô lạc, ma khô 麻枯 khô vừng.
(Danh) Bệnh bán thân bất toại (đông y).


Xem tất cả...