VN520


              

Phiên âm : zhěn, zhèn

Hán Việt : chẩm, chấm

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Xương trong đầu cá. ◇Tố Vấn 素問: Đầu hoành cốt vi chẩm 頭橫骨為枕 (Cốt không luận 骨空論). § Vương Băng chú 王冰注: Đầu thượng chi hoành cốt vi chẩm cốt 頭上之橫骨為枕骨.
(Danh) Cái gối. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
(Hình) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎Như: chẩm mộc 枕木 khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
Một âm là chấm. (Động) Gối đầu. ◎Như: chấm qua đãi đán 枕戈待旦 gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇Luận Ngữ 論語: Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
(Động) Gối vào, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: Bắc chấm đại giang 北枕大江 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Phía bắc dựa vào sông lớn.


Xem tất cả...