Phiên âm : sōng
Hán Việt : tùng, tông
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : 鬆
Số nét : 8
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cây thông. ◎Như: xích tùng 赤松 thông đỏ, hắc tùng 黑松 thông đen, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: trinh tùng 貞松 người trinh tiết, kiều tùng 喬松 người thọ.
(Danh) Họ Tùng.
§ Giản thể của chữ 鬆.