VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : đỗ

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
(Danh) Một thứ cỏ thơm.
(Danh) Họ Đỗ.
(Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã 呈縣立案, 以杜後患可也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
(Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn 杜撰 bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc 杜默 người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn 杜撰 là không hợp cách.
(Động) Bài trừ, cự tuyệt.
(Hình) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ.


Xem tất cả...