VN520


              

Phiên âm : sháo, biāo

Hán Việt : tiêu, thược

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là khôi 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là tiêu 杓.
(Danh) Chuôi, cán.
(Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh then cửa.
(Động) Đánh, kích.
Một âm là thược. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như thược 勺. ◇Lí Khang 李康: Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.