VN520


              

Phiên âm : cái

Hán Việt : tài

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Gỗ. ◎Như: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金木水火土 gọi là ngũ tài 五材.
(Danh) Vật liệu, nguyên liệu.
(Danh) Trái, quả (của cây). ◇Giả Công Ngạn 賈公彥: Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật 疏是草之實, 材是木之實.
(Danh) Gọi tắt của quan tài 棺材 áo quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.
(Danh) Tư liệu, tài liệu. ◎Như: giáo tài 教材 tài liệu giảng dạy.
(Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực. § Thông tài 才. ◎Như: tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.
(Danh) Người có tài năng. § Thông tài 才. ◎Như: nhân tài 人材.
(Động) Xếp đặt, lo liệu. § Thông tài 裁. ◇Quốc ngữ 國語: Kế ức sự, tài triệu vật 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.
§ Thông tài 財.


Xem tất cả...