VN520


              

Phiên âm : xìng

Hán Việt : hạnh

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây hạnh. ◎Như: ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果.
§ Hạnh đàn 杏壇 nơi đức Khổng Tử ngồi dạy học. Vì thế ngày nay thường dùng chữ hạnh đàn 杏 để chỉ giới giáo dục.
§ Hạnh viên 杏園 vườn hạnh. Nhà Đường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người thi đỗ là được vào hạnh viên 杏園.
§ Hạnh lâm 杏林 rừng hạnh. Đổng Phụng 董奉 người nước Ngô thời Tam Quốc, ở ẩn ỡ Lư San 廬山, chữa bệnh cho người không lấy tiền. Người bệnh nặng mà khỏi, ông trồng năm cây hạnh, người bệnh nhẹ mà khỏi, trồng một cây. Chỉ mấy năm sau có hơn mười vạn cây hạnh thành rừng. Về sau hạnh lâm 杏林 chỉ giới y học.


Xem tất cả...